Quan trắc và phân tích nước mặt
Nước mặt là gì?
Nước mặt là nước trên bề mặt của trái đất như ao hồ sông suối hay biển. Nước mặt thường bị mất đi do bay hơi hoặc thấm vào đất nơi mà nó sẽ trở thành nước ngầm, được cây cối sử dụng trong quá trình thoát hơi, hay được con người sử dụng để phục vụ sinh hoạt sản xuất,.. hoặc chảy ra biển.
Những đặc điểm của nước mặt
- Nước mặt có tồn tại các khí hòa tan
- Trong nước mặt có nồng độ lớn các chất lơ lửng, chất huyền phù,..
- Nước bề mặt có các chất hữu cơ mang nguồn gốc tự nhiên là do sự phân hủy của các thực động vật sống trên bề mặt chứa nước hoặc trong các dòng sông và các VSV tự phân hủy.
- Nước sông suối ao hồ là nơi cư trú và sinh trường của các loài thực vật tảo và động vật nổi và các loại thủy sinh.
- Sự thay đổi về nhiệt độ và ánh sáng theo mùa, theo khí hậu và của thực động vật làm cho chất lượng nước mặt thay đổi.
Vì sao cần quan trắc nước mặt?
Quan trắc nước sông suối ao hồ nhằm mục đích đánh giá chất lượng nước mặt, cảnh báo kịp thời những dấu hiệu thay đổi của chất lượng nước và là cơ sở để kiểm soát chất lượng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận luôn đạt tiêu chuẩn.
4. Các chỉ tiêu trong nước mặt cần kiểm nghiệm
Theo quy chuẩn quốc gia QCVN 08-MT:2015/BTNMT các chỉ tiêu trong nước mặt có 36 thông số cần phân tích như sau:
STT | Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn | |||
A | B | |||||
A1 | A2 | B1 | B2 | |||
1 | pH | 6-8,5 | 6-8,5 | 5,5-9 | 5,5-9 | |
2 | BOD5 (20°C) | mg/l | 4 | 6 | 15 | 25 |
3 | COD | mg/l | 10 | 15 | 30 | 50 |
4 | Ôxy hòa tan (DO) | mg/l | ≥ 6 | ≥ 5 | ≥ 4 | ≥ 2 |
5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 20 | 30 | 50 | 100 |
6 | Amoni (NH4+ tính theo N) | mg/l | 0,3 | 0,3 | 0,9 | 0,9 |
7 | Clorua (Cl–) | mg/l | 250 | 350 | 350 | – |
8 | Florua (F–) | mg/l | 1 | 1,5 | 1,5 | 2 |
9 | Nitrit (NO–2 tính theo N) | mg/l | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
10 | Nitrat (NO–3 tính theo N) | mg/l | 2 | 5 | 10 | 15 |
11 | Phosphat (PO43- tính theo P) | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,5 |
12 | Xyanua (CN–) | mg/l | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
13 | Asen (As) | mg/l | 0,01 | 0,02 | 0,05 | 0,1 |
14 | Cadimi (Cd) | mg/l | 0,005 | 0,005 | 0,01 | 0,01 |
15 | Chì (Pb) | mg/l | 0,02 | 0,02 | 0,05 | 0,05 |
16 | Crom VI (Cr6+) | mg/l | 0,01 | 0,02 | 0,04 | 0,05 |
17 | Tổng Crom | mg/l | 0,05 | 0,1 | 0,5 | 1 |
18 | Đồng (Cu) | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,5 | 1 |
19 | Kẽm (Zn) | mg/l | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 2 |
20 | Niken (Ni) | mg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
21 | Mangan (Mn) | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,5 | 1 |
22 | Thủy ngân (Hg) | mg/l | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 |
23 | Sắt (Fe) | mg/l | 0,5 | 1 | 1,5 | 2 |
24 | Chất hoạt động bề mặt | mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,4 | 0,5 |
25 | Aldrin | µg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
26 | Benzene hexachloride (BHC) | µg/l | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
27 | Dieldrin | µg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
28 | Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTS) | µg/l | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
29 | Heptachlor & Heptachlorepoxide | µg/l | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
30 | Tổng Phenol | mg/l | 0,005 | 0,005 | 0,01 | 0,02 |
31 | Tổng dầu, mỡ (oils & grease) | mg/l | 0,3 | 0,5 | 1 | 1 |
32 | Tổng các bon hữu cơ
(Total Organic Carbon, TOC) |
mg/l | 4 | – | – | – |
33 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Bq/I | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
34 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Bq/I | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
35 | Coliform | MPN hoặc CFU /100 ml |
2500 | 5000 | 7500 | 10000 |
36 | E.coli | MPN hoặc CFU /100 ml |
20 | 50 | 100 | 200 |
Ghi chú : Phân tích nước sông hồ
Việc phân hạng A1, A2, B1, B2 đối với các nguồn nước mặt nhằm đánh giá và kiểm soát chất lượng nước, phục vụ cho các mục đích sử dụng nước khác nhau, được sắp xếp theo mức chất lượng giảm dần.
A1– Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác như loại A2, B1 và B2.
A2 – Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2.
B1– Dùng cho mục đích tưới tiêu, thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng như loại B2.
B2 – Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.
Dịch vụ quan trắc môi trường nước sông suối ao hồ
Với thế mạnh trong lĩnh vực quan trắc môi trường, Tân Huy Hoàng tự tin đem đến doanh nghiệp dịch vụ quan trắc nước mặt chất lượng – chính xác – khách quan nhất. Quý doanh nghiệp có nhu cầu quan trắc môi trường và lập báo cáo quan trắc định kỳ, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin bên dưới:
CÔNG TY TNHH TMDV TƯ VẤN MÔI TRƯỜNG TÂN HUY HOÀNG
Trụ sở chính: B24, cư xá thuỷ lợi 301, đường D1, P. 25, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
Chi nhánh Đồng Nai: 10/46 Lê Quý Đôn, KP. 4, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, T. Đồng Nai
Điện thoại: 0902 695 765 – 0904 377 624
Website: www.tanhuyhoang.net – Mail: haiyenpham2010@gmail.com